Quốc gia | Nguyên thủ quốc gia | Người đứng đầu chính phủ |
---|
Afghanistan | Lãnh tụ – Hibatullah Akhundzada | Quyền Thủ tướng – Abdul Kabir |
---|
Ai Cập | Tổng thống – Abdel Fattah el-Sisi | Thủ tướng – Mostafa Madbouly |
---|
Albania | Tổng thống – Bajram Begaj | Thủ tướng – Edi Rama |
---|
Algérie | Tổng thống – Abdelmadjid Tebboune | Thủ tướng – Aymen Benabderrahmane |
---|
Andorra | Đồng Thân vương – Joan Enric Vives i Sicília Đại diện của Đồng Thân vương – Josep Maria Mauri Đồng Thân vương Pháp – Emmanuel Macron[lower-greek 1] Đại diện của Đồng Thân vương – Patrick Strzoda | Thủ tướng – Xavier Espot |
---|
Angola | Tổng thống – João Lourenço |
---|
Anh Quốc | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] | Thủ tướng – Rishi Sunak |
---|
Antigua và Barbuda | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Sir Rodney Williams | Thủ tướng – Gaston Browne |
---|
Argentina | Tổng thống – Alberto Fernández |
---|
Armenia | Tổng thống – Vahagn Khachaturyan | Thủ tướng – Nikol Pashinyan |
---|
Azerbaijan | Tổng thống – Ilham Aliyev | Thủ tướng – Ali Asadov |
---|
Áo | Tổng thống – Alexander Van der Bellen | Thủ tướng – Karl Nehammer |
---|
Ả Rập Xê Út | Vua – Salman | Thủ tướng Ả Rập Xê Út – Mohammed bin Salman |
---|
Ấn Độ | Tổng thống – Droupadi Murmu | Thủ tướng – Narendra Modi |
---|
Bahamas | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Cynthia A. Pratt | Thủ tướng – Philip Davis |
---|
Bahrain | Vua – Sheikh Hamad bin Isa Al Khalifa | Thủ tướng – Hoàng tử Salman bin Hamad Al Khalifa |
---|
Ba Lan | Tổng thống – Andrzej Duda | Thủ tướng – Mateusz Morawiecki |
---|
Bangladesh | Tổng thống – Mohammed Shahabuddin | Thủ tướng – Sheikh Hasina |
---|
Barbados | Tổng thống – Dame Sandra Mason | Thủ tướng – Mia Mottley |
---|
Bắc Macedonia | Tổng thống – Gordana Siljanovska-Davkova | Thủ tướng – Talat Xhaferi |
---|
Belarus | Tổng thống – Alexander Lukashenko | Thủ tướng – Roman Golovchenko |
---|
Belize | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Dame Froyla Tzalam | Thủ tướng – John Briceño |
---|
Bénin | Tổng thống – Patrice Talon |
---|
Bhutan | Vua – Jigme Khesar Namgyel Wangchuck | Thủ tướng – Tshering Tobgay |
---|
Bỉ | Vua – Philippe | Thủ tướng – Alexander De Croo |
---|
Bồ Đào Nha | Tổng thống – Marcelo Rebelo de Sousa | Thủ tướng – Luís Montenegro |
---|
Bolivia | Tổng thống – Luis Arce |
---|
Bosna và Hercegovina | Cao uỷ – Christian Schmidt |
---|
Ban tổng thống[lower-greek 3] | Thủ tướng – Borjana Krišto |
Thành viên: Željko Komšić (Chủ tịch) Denis Bećirović Željka Cvijanović |
Botswana | Tổng thống – Mokgweetsi Masisi |
---|
Bờ Biển Ngà | Tổng thống – Alassane Ouattara[lower-greek 4] | Thủ tướng – Patrick Achi |
---|
Brasil | Tổng thống – Luiz Inácio Lula da Silva |
---|
Brunei | Sultan và Thủ tướng – Hassanal Bolkiah |
---|
Bulgaria | Tổng thống – Rumen Radev | Thủ tướng – Dimitar Glavchev |
---|
Burkina Faso | Chủ tịch Phong trào Yêu nước để Bảo vệ và Khôi phục – Ibrahim Traoré |
---|
Tổng thống lâm thời – Ibrahim Traoré | Thủ tướng lâm thời – Apollinaire Kyélem |
Burundi | Tổng thống – Évariste Ndayishimiye[lower-greek 4] | Thủ tướng – Gervais Ndirakobuca |
---|
Cabo Verde | Tổng thống – José Maria Neves | Thủ tướng – Ulisses Correia e Silva |
---|
Campuchia | Vua – Norodom Sihamoni | Thủ tướng – Hun Manet |
---|
Cameroon | Tổng thống – Paul Biya[lower-greek 4] | Thủ tướng – Joseph Ngute |
---|
Canada | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Mary Simon | Thủ tướng – Justin Trudeau |
---|
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | Tổng thống – Sheikh Mohamed bin Zayed Al Nahyan | Thủ tướng – Sheikh Mohammed bin Rashid Al Maktoum |
---|
Chile | Tổng thống – Gabriel Boric |
---|
Colombia | Tổng thống – Gustavo Petro |
---|
Comoros | Tổng thống – Azali Assoumani |
---|
Cộng hòa Congo | Tổng thống – Denis Sassou Nguesso | Thủ tướng – Anatole Collinet Makosso |
---|
Cộng hòa Dân chủ Congo | Tổng thống – Félix Tshisekedi | Thủ tướng – Judith Tuluka |
---|
Cộng hòa Dominica | Tổng thống – Luis Abinader |
---|
Cộng hòa Séc | Tổng thống – Petr Pavel | Thủ tướng – Petr Fiala |
---|
Cộng hòa Trung Phi | Tổng thống – Faustin-Archange Touadéra[lower-greek 4] | Thủ tướng – Félix Moloua |
---|
Costa Rica | Tổng thống – Rodrigo Chaves Robles |
---|
Croatia | Tổng thống – Zoran Milanović | Thủ tướng – Andrej Plenković |
---|
Cuba | Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản – Miguel Díaz-Canel |
---|
Chủ tịch – Miguel Díaz-Canel | Thủ tướng – Manuel Marrero Cruz |
Djibouti | Tổng thống – Ismaïl Omar Guelleh[lower-greek 4] | Thủ tướng – Abdoulkader Kamil Mohamed |
---|
Dominica | Tổng thống – Sylvanie Burton | Thủ tướng – Roosevelt Skerrit |
---|
Đan Mạch | Nữ hoàng – Frederik X | Thủ tướng – Mette Frederiksen |
---|
Đông Timor | Tổng thống – José Ramos-Horta | Thủ tướng – Xanana Gusmão |
---|
Đức | Tổng thống – Frank-Walter Steinmeier | Thủ tướng – Olaf Scholz |
---|
Ecuador | Tổng thống – Guillermo Lasso |
---|
El Salvador | Tổng thống – Nayib Bukele |
---|
Eritrea | Tổng thống – Isaias Afwerki |
---|
Estonia | Tổng thống – Alar Karis | Thủ tướng – Kaja Kallas |
---|
Eswatini | Ngwenyama – Mswati III | Thủ tướng – Cleopas Dlamini |
---|
Ndlovukati – Ntfombi |
Ethiopia | Tổng thống – Sahle-Work Zewde | Thủ tướng – Abiy Ahmed |
---|
Fiji | Tổng thống – Ratu Wiliame Katonivere | Thủ tướng – Sitiveni Rabuka |
---|
Gabon | Tổng thống – Ali Bongo Ondimba[lower-greek 4] | Thủ tướng – Alain Claude Bilie By Nze |
---|
Gambia | Tổng thống – Adama Barrow |
---|
Gruzia | Tổng thống – Salome Zourabichvili | Thủ tướng – Irakli Kobakhidze |
---|
Ghana | Tổng thống – Nana Akufo-Addo |
---|
Grenada | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Dame Cécile La Grenade | Thủ tướng – Dickon Mitchell |
---|
Guatemala | Tổng thống – Bernardo Arévalo |
---|
Guinée | Chủ tịch Ủy ban Hòa giải và Phát triển Quốc gia – Mamady Doumbouya |
---|
Tổng thống lâm thời – Mamady Doumbouya[lower-greek 4] | Thủ tướng lâm thời – Bernard Gomou |
Guiné-Bissau | Tổng thống – Umaro Sissoco Embaló | Thủ tướng – Geraldo Martins |
---|
Guinea Xích Đạo | Tổng thống – Teodoro Obiang Nguema Mbasogo[lower-greek 4] | Thủ tướng – Manuela Roka Botey |
---|
Guyana | Tổng thống – Irfaan Ali[lower-greek 4] | Thủ tướng – Mark Phillips |
---|
Haiti | Tổng thống – Hội đồng Tổng thống chuyển tiếp | Quyền Thủ tướng – Fritz Bélizaire |
---|
Hà Lan | Vua – Willem-Alexander | Thủ tướng – Mark Rutte |
---|
Hàn Quốc | Tổng thống – Yoon Suk-yeol[lower-greek 4] |
---|
Hoa Kỳ | Tổng thống – Joe Biden |
---|
Honduras | Tổng thống – Xiomara Castro |
---|
Hungary | Tổng thống – Sulyok Tamás | Thủ tướng – Orbán Viktor |
---|
Hy Lạp | Tổng thống – Katerina Sakellaropoulou | Thủ tướng – Kyriakos Mitsotakis |
---|
Iceland | Tổng thống – Guðni Th. Jóhannesson | Thủ tướng – Bjarni Benediktsson |
---|
Indonesia | Tổng thống – Joko Widodo |
---|
Iran | Lãnh tụ Tối cao – Ali Khamenei[lower-greek 5] | Quyền Tổng thống – Mohammad Mokhber |
---|
Iraq | Tổng thống – Abdul Latif Rashid | Thủ tướng – Mohammed Shia' Al Sudani |
---|
Ireland | Tổng thống – Michael D. Higgins | Taoiseach – Simon Harris |
---|
Israel | Tổng thống – Isaac Herzog | Thủ tướng – Benjamin Netanyahu |
---|
Jamaica | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Sir Patrick Allen | Thủ tướng – Andrew Holness |
---|
Jordan | Vua – Abdullah II | Thủ tướng – Bisher Al-Khasawneh |
---|
Kazakhstan | Tổng thống – Kassym-Jomart Tokayev[lower-greek 4] | Thủ tướng – Oljas Bektenov |
---|
Kenya | Tổng thống – William Ruto |
---|
Kiribati | Tổng thống – Taneti Maamau |
---|
Kuwait | Emir – Sheikh Nawaf Al-Ahmad Al-Jaber Al-Sabah | Thủ tướng – Sheikh Ahmad Al-Abdullah Al-Sabah |
---|
Kyrgyzstan | Tổng thống – Sadyr Dzaparov[lower-greek 4] | Chủ tịch Nội các Bộ trưởng – Akylbek Dzaparov |
---|
Lào | Tổng Bí thư Đảng Nhân dân Cách mạng – Thongloun Sisoulith |
---|
Chủ tịch – Thongloun Sisoulith | Thủ tướng – Sonexay Siphandone |
Latvia | Tổng thống – Edgars Rinkēvičs | Thủ tướng – Evika Siliņa |
---|
Lesotho | Vua – Letsie III | Thủ tướng – Sam Matekane |
---|
Liban | Tổng thống – Trống | Thủ tướng – Najib Mikati |
---|
Liberia | Tổng thống – Joseph Boakai |
---|
Libya | Chủ tịch Hội đồng Tổng thống – Mohamed al-Menfi | Thủ tướng – Abdul Hamid Dbeibeh |
---|
Liechtenstein | Thân vương – Hans-Adam II | Thủ tướng – Daniel Risch |
---|
Nhiếp chính – Thái tử Alois |
Litva | Tổng thống – Gitanas Nausėda | Thủ tướng – Ingrida Šimonytė |
---|
Luxembourg | Đại công tước – Henri | Thủ tướng – Xavier Bettel |
---|
Madagascar | Tổng thống – Andry Rajoelina | Thủ tướng – Christian Ntsay |
---|
Malawi | Tổng thống – Lazarus Chakwera |
---|
Malaysia | Yang di-Pertuan Agong – Ibrahim Iskandar | Thủ tướng – Anwar Ibrahim |
---|
Maldives | Tổng thống – Ibrahim Mohamed Solih |
---|
Mali | Tổng thống lâm thời – Assimi Goïta | Thủ tướng lâm thời – Choguel Kokalla Maïga |
---|
Malta | Tổng thống – Myriam Spiteri Debono | Thủ tướng – Robert Abela |
---|
Maroc | Vua – Mohammed VI | Thủ tướng – Aziz Akhannouch |
---|
Quần đảo Marshall | Tổng thống – Hilda Heine |
---|
Mauritanie | Tổng thống – Mohamed Ould Ghazouani | Thủ tướng – Mohamed Ould Bilal |
---|
Mauritius | Tổng thống – Prithvirajsing Roopun | Thủ tướng – Pravind Jugnauth |
---|
México | Tổng thống – Andrés Manuel López Obrador |
---|
Liên bang Micronesia | Tổng thống – Wesley Simina |
---|
Moldova | Tổng thống – Maia Sandu | Thủ tướng – Dorin Recean |
---|
Monaco | Thân vương – Albert II | Quốc vụ khanh – Pierre Dartout |
---|
Mông Cổ | Tổng thống – Ukhnaagiin Khürelsükh | Thủ tướng – Luvsannamsrain Oyun-Erdene |
---|
Montenegro | Tổng thống – Jakov Milatović | Thủ tướng – Dritan Abazović |
---|
Mozambique | Tổng thống – Filipe Nyusi[lower-greek 4] | Thủ tướng – Adriano Maleiane |
---|
Myanmar | Chủ tịch Hội đồng Quản lý Nhà nước – Min Aung Hlaing |
---|
Quyền Tổng thống – Myint Swe | Thủ tướng – Min Aung Hlaing |
Namibia | Tổng thống – Nangolo Mbumba[lower-greek 4] | Thủ tướng – Saara Kuugongelwa |
---|
Nam Sudan | Tổng thống – Salva Kiir Mayardit |
---|
Nam Phi | Tổng thống – Cyril Ramaphosa |
---|
Nauru | Tổng thống – Russ Kun |
---|
Na Uy | Vua – Harald V | Thủ tướng – Jonas Gahr Støre |
---|
Nepal | Tổng thống – Ram Chandra Poudel | Thủ tướng – Pushpa Kamal Dahal |
---|
New Zealand | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Dame Cindy Kiro[lower-greek 6] | Thủ tướng – Chris Hipkins |
---|
Nga | Tổng thống – Vladimir Putin | Thủ tướng – Mikhail Mishustin |
---|
Nhật Bản | Thiên hoàng – Naruhito[lower-greek 7] | Thủ tướng – Fumio Kishida |
---|
Nicaragua | Tổng thống – Daniel Ortega |
---|
Niger | Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Bảo vệ Tổ quốc – Abdourahamane Tchiani | Thủ tướng – Ali Lamine Zeine |
---|
Nigeria | Tổng thống – Bola Tinubu |
---|
Oman | Sultan và Thủ tướng – Haitham bin Tariq |
---|
Pakistan | Tổng thống – Asif Ali Zardari | Thủ tướng – Shehbaz Sharif |
---|
Palau | Tổng thống – Surangel Whipps Jr. |
---|
Palestine | Tổng thống – Mahmoud Abbas | Thủ tướng – Mohammad Mustafa |
---|
Panama | Tổng thống – Laurentino Cortizo |
---|
Papua New Guinea | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Sir Bob Dadae | Thủ tướng – James Marape |
---|
Paraguay | Tổng thống – Santiago Peña |
---|
Peru | Tổng thống – Dina Boluarte[lower-greek 4] |
---|
Pháp | Tổng thống – Emmanuel Macron[lower-greek 1] | Thủ tướng – Gabriel Attal |
---|
Phần Lan | Tổng thống – Alexander Stubb | Thủ tướng – Petteri Orpo |
---|
Philippines | Tổng thống – Bongbong Marcos |
---|
Qatar | Emir – Sheikh Tamim bin Hamad Al Thani | Thủ tướng – Sheikh Mohammed bin Abdulrahman bin Jassim Al Thani |
---|
Romania | Tổng thống – Klaus Iohannis | Thủ tướng – Marcel Ciolacu |
---|
Rwanda | Tổng thống – Paul Kagame[lower-greek 4] | Thủ tướng – Édouard Ngirente |
---|
Saint Kitts và Nevis | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Marcella Liburd | Thủ tướng – Terrance Drew |
---|
Saint Lucia | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Quyền Toàn quyền – Errol Charles | Thủ tướng – Philip J. Pierre |
---|
Saint Vincent và Grenadines | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Dame Susan Dougan | Thủ tướng – Ralph Gonsalves |
---|
Samoa | O le Ao o le Malo – Afioga Tuimalealiʻifano Vaʻaletoʻa Sualauvi II | Thủ tướng – Fiamē Naomi Mataʻafa |
---|
San Marino | Đại Chấp chính[lower-greek 8] – Milena Gasperoni | Bộ trưởng Ngoại giao và Chính trị – Luca Beccari |
---|
Đại Chấp chính[lower-greek 8] – Alessandro Rossi |
São Tomé và Príncipe | Tổng thống – Carlos Vila Nova | Thủ tướng – Patrice Trovoada |
---|
Sénégal | Tổng thống – Bassirou Diomaye Faye | Thủ tướng – Ousmane Sonko |
---|
Serbia | Tổng thống – Aleksandar Vučić | Thủ tướng – Miloš Vučević |
---|
Seychelles | Tổng thống – Wavel Ramkalawan |
---|
Sierra Leone | Tổng thống – Julius Maada Bio[lower-greek 4] | Thủ tướng – David Moinina Sengeh |
---|
Singapore | Tổng thống – Tharman Shanmugaratnam | Thủ tướng – Hoàng Tuần Tài |
---|
Síp | Tổng thống – Nikos Christodoulides |
---|
Slovakia | Tổng thống – Zuzana Čaputová | Thủ tướng lâm thời – Ľudovít Ódor |
---|
Slovenia | Tổng thống – Nataša Pirc Musar | Thủ tướng – Robert Golob |
---|
Quần đảo Solomon | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Sir David Vunagi | Thủ tướng – Jeremiah Manele |
---|
Somalia | Tổng thống – Hassan Sheikh Mohamud | Thủ tướng – Hamza Abdi Barre |
---|
Sri Lanka | Tổng thống – Ranil Wickremesinghe | Thủ tướng – Dinesh Gunawardena |
---|
Sudan | Hội đồng Chủ quyền Chuyển tiếp[lower-greek 9] | Quyền Thủ tướng – Osman Hussein |
---|
Abdel Fattah al-Burhan (Chủ tịch) |
- Malik Agar (Phó Chủ tịch)
- Shams al-Din Khabbashi
- Yasser al-Atta
- Ibrahim Jabir Karim
- El Hadi Idris Yahya
- El Tahrir Abubakr Hajar
- Raja Nicola
- Abdulgasim Bortom
- Yousef Jad Karim
- Abdelbagi al-Zubeir
- Salma Abdeljabbar
|
Suriname | Tổng thống – Chan Santokhi |
---|
Syria | Tổng thống – Bashar al-Assad | Thủ tướng – Hussein Arnous |
---|
Tajikistan | Tổng thống – Emomali Rahmon[lower-greek 4] | Thủ tướng – Kokhir Rasulzoda |
---|
Tanzania | Tổng thống – Samia Suluhu Hassan[lower-greek 4] | Thủ tướng – Kassim Majaliwa |
---|
Tây Ban Nha | Vua – Felipe VI | Thủ tướng – Pedro Sánchez |
---|
Tchad | Tổng thống Chuyển tiếp – Mahamat Déby | Thủ tướng – Succès Masra |
---|
Thái Lan | Vua – Maha Vajiralongkorn | Thủ tướng – Srettha Thavisin |
---|
Thổ Nhĩ Kỳ | Tổng thống – Recep Tayyip Erdoğan |
---|
Thụy Điển | Vua – Carl XVI Gustaf | Thủ tướng – Ulf Kristersson |
---|
Thụy Sĩ | Hội đồng Liên bang[lower-greek 10] |
---|
|
Togo | Tổng thống – Faure Gnassingbé[lower-greek 4] | Thủ tướng – Victoire Tomegah Dogbé |
---|
Tonga | Vua – Tupou VI | Thủ tướng – Siaosi Sovaleni |
---|
Triều Tiên | Tổng Bí thư Đảng Lao động Triều Tiên – Kim Jong-un |
---|
Chủ tịch Ủy ban Quốc vụ – Kim Jong-un | Thủ tướng – Kim Tok-hun |
Trinidad và Tobago | Tổng thống – Christine Kangaloo | Thủ tướng – Keith Rowley |
---|
Trung Quốc | Tổng Bí thư Đảng Cộng sản – Tập Cận Bình |
---|
Chủ tịch – Tập Cận Bình | Thủ tướng – Lý Cường |
Tunisia | Tổng thống – Kaïs Saïed | Thủ tướng – Ahmed Hachani |
---|
Turkmenistan | Chủ tịch Hội đồng Nhân dân – Gurbanguly Berdimuhamedow |
---|
Tổng thống – Serdar Berdimuhamedow |
Tuvalu | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – Tofiga Vaevalu Falani | Thủ tướng – Feleti Teo |
---|
Uganda | Tổng thống – Yoweri Museveni[lower-greek 4] | Thủ tướng – Robinah Nabbanja |
---|
Ukraina | Tổng thống – Volodymyr Zelensky | Thủ tướng – Denys Shmyhal |
---|
Uruguay | Tổng thống – Luis Lacalle Pou |
---|
Uzbekistan | Tổng thống – Shavkat Mirziyoyev[lower-greek 4] | Thủ tướng – Abdulla Aripov |
---|
Úc | Quốc vương – Charles III[lower-greek 2] Toàn quyền – David Hurley | Thủ tướng – Anthony Albanese |
---|
Vanuatu | Tổng thống – Nikenike Vurobaravu | Thủ tướng – Sato Kilman |
---|
Thành Vatican | Chủ quyền – Giáo hoàng Phanxicô | Chủ tịch Chính phủ – Tổng Giám mục Fernando Vérgez Alzaga |
---|
Venezuela | Tổng thống – Nicolás Maduro |
---|
Việt Nam | Tổng Bí thư Đảng Cộng sản – Nguyễn Phú Trọng |
---|
Chủ tịch – Tô Lâm | Thủ tướng – Phạm Minh Chính |
Yemen | Chủ tịch Hội đồng Lãnh đạo Tổng thống – Rashad al-Alimi | Thủ tướng – Ahmad Awad bin Mubarak |
---|
Ý | Tổng thống – Sergio Mattarella | Thủ tướng – Giorgia Meloni |
---|
Zambia | Tổng thống – Hakainde Hichilema |
---|
Zimbabwe | Tổng thống – Emmerson Mnangagwa |
---|